Từ điển Thiều Chửu
監 - giam/giám
① Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監督 người coi sóc công việc của kẻ dưới. ||② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả. ||③ Một âm là giám. Coi. ||④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v. ||⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監. ||⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
監 - giam
Nhà để nhốt kẻ có tội — Bắt nhốt kẻ có tội — Một âm là Giám. Xem Giám.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
監 - giám
Xem xét — Người bị thiến dái. Hoạn quan — Một âm là Giam. Xem Giam.


廕監 - ấm giám || 恩監 - ân giám || 監禁 - giam cấm || 監擒 - giam cầm || 監究 - giam cứu || 監定 - giám định || 監督 - giám đốc || 監陷 - giam hãm || 監護 - giám hộ || 監學 - giám học || 監考 - giám khảo || 監牧 - giám mục || 監獄 - giam ngục || 監察 - giám sát || 監生 - giám sinh || 監視 - giám thị || 國子監 - quốc tử giám || 送監 - tống giam || 斬監候 - trảm giam hậu ||